Kỹ thuật trồng ngô/bắp giống mới năng suất cao. GIỐNG NGÔ/BẮP: TSB2, MSB49, Q2, VM1, CV1, P11, P60, UNISEED90, UNISEED38, G5449, G5445, P3011, P3012, T1, LVN25, LVN4, LVN17, CP999, CP888, LVN20, T3, T5, T6, T7, LVN22, LVN24, LVN99, LVN31, HQ2000, LVN32,
dc.contributor.author | Phạm, Thị Tài | vi |
dc.date.accessioned | 2011-02-15T09:32:36Z | vi |
dc.date.available | 2011-02-15T09:32:36Z | vi |
dc.date.issued | 2005 | vi |
dc.identifier.uri | http://192.168.1.9:8080/dspace/handle/123456789/1690 | vi |
dc.description | Hà Nội: Lao động - xã hội, 2005. | vi |
dc.description.abstract | Giới thiệu các giống ngô/bắp mới năng suất cao. Kỹ thuật trồng và chăm sóc. Các vùng trồng ngô chính ở Việt Nam. | vi |
dc.format.extent | 96 | vi |
dc.language.iso | vi | vi |
dc.title | Kỹ thuật trồng ngô/bắp giống mới năng suất cao. GIỐNG NGÔ/BẮP: TSB2, MSB49, Q2, VM1, CV1, P11, P60, UNISEED90, UNISEED38, G5449, G5445, P3011, P3012, T1, LVN25, LVN4, LVN17, CP999, CP888, LVN20, T3, T5, T6, T7, LVN22, LVN24, LVN99, LVN31, HQ2000, LVN32, | vi |
dc.type | Book | vi |
Tập tin đính kèm
Tài liệu này nằm trong danh mục
-
Công nghệ [21763]
Thiết bị, công nghệ, kỹ thuật, chế biến