Duyệt theo Khoa học công nghệ phục vụ Nông nghiệp nông thôn Năm
Đang hiển thị các tài liệu 81-100 của 33997
-
Cây thuốc rau dền tía
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau cần
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau bợ
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau má lá rau muống
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau đắng lá vòng
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau húng ăn gỏi
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau mồng tơi
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau má chuột
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau mảnh bát
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau khúc vàng
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau khúc tẻ
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau má
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau mùi tây
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc rau mương
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
-
-
-
-
-