Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 121-130 của 498
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Rỉ sắt: difenconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Thối thân: iprobenfos
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu xám: permethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây nho và thuốc để phòng trừ.Thán thư: BL kanamin 47WP; carbendazime; thiophanat methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Muội đen: Tổ hợp dầu thực vật
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây sầu riêng và các thuốc dùng để phòng trừ. Chảy mủ: mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Sâu khoang: BT var aizawai
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Bọ xít: fenthomap 75EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Mốc xám: flusilazol
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.