Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 131-140 của 498
Chất điều tiết sinh trưởng dùng cho cây thanh long: ethephon
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây thanh long và thuốc phòng trừ. Kiến: fipnomil
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: alpha-cypermethrin; cypermethrin; trebon 20 WP; Trichlorfon
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Nhện đỏ: fenpyroxymate; fipromil
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Nhện đỏ: propargite; sokupi 0.36 AS
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Nhện lông nhung: fenprothrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: cypermethrin; permethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ cánh cứng: carbaryl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: cypermethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn hoa: permethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.