Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 141-150 của 498
Bệnh hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối rễ: metalaxyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime; mancozeb; thiophanate methyl; zineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây ăn quả và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu đục thân: sumisana 5 ND
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây ăn quả và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu vẽ bùa: sumicombi 30 EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. xì gôm: thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây ăn quả và các loại thuốc để phòng trừ. Loét: zinc copper 50 WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp vẩy: danitol S 50 EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây ăn quả và các loại thuốc để phòng trừ. Đốm lá: mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây ăn quả và các loại thuốc để phòng trừ. Ghẻ: benomyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.