Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 151-160 của 498
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ: carbendazime; fosethyl-aluminium; metalaxyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: bull star 262.5EC; diazinon; nereistoxyn; ofatox 400WP; trebon 20WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: cypermethrin; dimethoate; phenthoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục quả: fenvalerate; phenthoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu cuốn lá: tralomethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Loét: copper oxychloride
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: matalaxyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục quả: carbaryl; nereistoxyn
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.