Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 161-170 của 498
Bệnh hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Đổ ngã cây non: chlorothlonil; metalaxyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Tuyến trùng: ethoprofos
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: ridomil gold 68WP; thiophanat methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá bắp cải: copper hydroxyde; propineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: cypermethrin; fipronil thiamethxam
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối quả: thiophanat methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ bắp cải: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối rễ bắp cải: hexaconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sùng đất: BM-Tigi 5H
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.