Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 171-180 của 498
Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh: diafenthiuron
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây tiêu và các thuốc dùng để phòng trừ. Chết nhanh: acrobat MZ90/600 WP; copper hydroxyde; mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: ridomil gold 68 WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm trắng: thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây tiêu và các thuốc dùng để phòng trừ. Bremia sp: fosethyl-aluminium
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây tiêu và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ: fosethyl aluminium
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: propineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây tiêu và các thuốc dùng để phòng trừ. Tuyến trùng: ethoprofos
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Chết cây non: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.