Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 201-210 của 498
Bệnh hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Nấm hồng: copper hydroxyde; hexaconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục thân: danitol S 50 EC; diazinon
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Pseudomonas spp: Kasuran 50 WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu trong đất: ethoprophos
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Đổ ngã cây con: thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Đổ ngã cây non: thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây ăn quả và các loại thuốc để phòng trừ. Peronospora: metalaxyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: metalaxyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.