Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 221-230 của 498
Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: BL kanamin 50WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vòng: propineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy: carbaryl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ: propineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xám: methidathion
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vong: iminoctadine
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây ớt và thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: saikuzuo
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ.
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: alpha-cypermethrin; dizorin 3,5 EC; pyraclofos
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.