Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 261-270 của 498
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu khoang: fenvalerate; NPV-SI; sokupi 0.36AS
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu ăn tạp: fenitrothion ; suco F30ND
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: imidacloprid; nereistoxyn
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp sáp: buprofezin; dimethoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối quả: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu tơ: sokupi 0.36AS
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ dại cho cây xoài: dalapon; glyphosate IPA salt; paraquat
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: BL kanamin 50WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.