Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 301-310 của 498
Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu bướm mắt rắn: beta-cyfluthrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp sáp: danitol S 50 EC; diazinon
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp xanh: danitol S 50 EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Ghẻ nhám: chlorothanolil; mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Pseudomonas: fosethyl-alluminium
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Muội đen: copper hydroxyde
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục quả: alpha-cypermethrin; hopsan 75ND
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít muỗi: nereistoxyn
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ dại cho cây nhãn: gluphosinate amonium; glyphosate IPA salt
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.