Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 311-320 của 498
Bệnh hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Chất xám: difenconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Rầy bông: azaradichtin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. dòi đục lá: fenitrothion; pyridaphenthion; trichlorfon; sokupi 0.36AS
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây sầu riêng và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối thân-xì mủ: acrobat MZ90/600WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây sầu riêng và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối gốc: mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Mồ hóng: vizincop 50BTN
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối nhũn: propiconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: imibenconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Bệnh thối: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.