Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 381-390 của 498
Thuốc trừ cỏ cho sầu riêng: glyphosate ammonium
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại bầu bí và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: thiophanate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ cho rau: metolachlor
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại bầu bí và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: fipronil
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho đậu (đau làm rau): acid giberellic; dekamon 22,43L
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại mía và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: diazinon
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Loét sọc mắt cạo: mancolaxyl 72 WP; Vinomyl 72 BTN
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.