Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 181-190 của 498
Sâu hai cây đay và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đo: beauveria bassiana; metarhirium anisopliae
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục nụ: tralomethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây sầu riêng và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối rễ: phosphorous acid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây sầu riêng và các thuốc dùng để phòng trừ. Phytophthora: metalaxyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều hòa sinh trưởng cho cây vải: Kích phát tố hoa trái Thiên Nông
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Thối quả: mancozeb; matalaxyl; zineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục quả: cypermethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp vẩy: imidaclopid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây táo và thuốc phòng trừ. Phấn trắng: difenconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.