Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 271-280 của 498
Bệnh hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: bromuconazole; copper hydroxyde; propioneb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp sáp hại rễ: diazinon
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Fusarium: copper; hydroxyde
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ dại cho cây bông vải: diuron; fluometuron; paraquat; S-metolachlor
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: imibenconazole; mancozeb; propiconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu cuốn lá: beta-cyfluthrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho cây dâu tằm: giberelic acid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ cho cây điều: glufosinate IPA salt; paraquat
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.