Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 281-290 của 498
Sâu hại cây ăn quả và các loại thuốc để phòng trừ. Nhện đỏ: naled; soka 24.5EC; sokupi 0.36AS; propargite; fenpropathrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: acephate; BT var kurstaki; bitadin WP; tralomethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây tiêu và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối thân: chaetomium cupreum; fosethyl-alumium
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây tiêu và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: copper hydroxyde; prochloraz
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xanh: zineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: beta-cyfluthrin; dimethoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây ăn quả và các loại thuốc để phòng trừ. Thán thư: carbendazine; mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Héo rũ: copper zinc 85 WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.