Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 321-330 của 498
Bệnh hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ.
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Thán thư: benomyl; carbendazime; difenconazole; kasuran 47 WP; mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Chết ẻo cây con: iprodione; pencycuron
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho bầu bí: Kích phát tố hoa trái Thiên Nông
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Dế dũi: BB-Tigi 5H
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu trong đất: vbam 5H
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Thối: benomyl; mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Giác ban: difenconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Pythium: matalaxyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Héo: matalaxyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.