Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 341-350 của 498
Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng (hại hành và khoai tây): NPV; spinosad; tebufenozide
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: lufenuron; NPV; sokupi 0.36AS
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp và rệp sáp: diafenthiuron
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: difeconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho cây ớt: Kích phát tố hoa trái Thiên Nông
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Đổ ngã cây: pencycuron
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây ớt và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ phấn: buprofezin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.