Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 351-360 của 498
Bệnh hại hoa hồng và thuốc phòng trị. Đốm đen: hexaconazole; imibenconazole; Tổ hợp dầu thực vật
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây thông và thuốc phòng trị. Sâu róm: BT var kurstaki; beauveria bassiana
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây keo tai tượng và thuốc phòng trừ. Beauveria bassiana
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại hoa hồng và thuốc phòng trị. Rỉ sắt: hexaconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ.Cào cào, châu chấu: metarhirium anisopliae sorok
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Rệp: beta-cyfluthrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Đổ ngã cây: thiram; thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối trắng: diniconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.