Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 371-380 của 498
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục nụ: triazophos
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: danitol S50EC; imidacloprid; nereistoxyn; ơhenthoate; sherzol 205EC;
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho các loại cải. Cải xanh: giberellic acid; vimogreen 1,3 DD
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: BT var. Kurstaki; bitadin WP; diafenthuron; NPV
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bệnh đốm lá: carbendazin; chaetonmium cupreum
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật và các biện pháp sơ cứu
(2005)
Triệu chứng ngộ độc. Những việc cấn làm. Biện pháp sơ cứu
Thuốc trừ cỏ dại cho bắp cải: paraquat
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Nhện đỏ: proparigite
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.