Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 451-460 của 498
Quyết định của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT số 79/2003/QĐ-BNN ngày 8/8/2003 về việc sửa đổi điều khoản 2 và 3 của Điều 11 bản Qui định Kiểm định chất lượng, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhằm mục đích Đăng ký tại Việt Nam (Ban hành theo quyết định số 50/2003/
(2005)
Qui định của cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam về công tác lưu thông và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
Bệnh hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Khô vằn: hexaconazole; validamycin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: benomyl; carbendazime; cozeb 45-80WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc diệt chồi thuốc lá: pendimethalin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: alpha-cypermethrin; cypermethrin; permethrine; phenthoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Qui định về kiểm tra chất lượng, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và khải nghiệm thuốc bảo vệ thực vật nhằm mục đích Đăng ký tại Việt Nam (Ban hành theo Quyết định số 50/QĐ/BNN-BVTV ngày 25/3/2003 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
(2005)
Qui định của cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam về công tác lưu thông và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: profenofos; pyridaphenthion
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Sâu đục quả: diazinon
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.