Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 461-470 của 498
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu hồng: alpha-cypermethrin; cypermethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: new kasuran 16,6BTN
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu trong đất: Visumit 5 BR
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Vàng lá chín sớm: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại mía và các thuốc dùng để phòng trừ. Mối: metarhirium anisoplisae sorok
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Sâu cuốn lá: lambda-cyhalothrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: bitadin WP; cypermethrin; diafenthiuron; trebon 10EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.