Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 71-80 của 498
Bệnh hại cây tiêu và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối rễ: chaetomium cupreum
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây tiêu và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: apromip 25 WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Héo rũ: ningnamycin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ dại cho cây ăn quả: 2,4-D; glyphosata; simazine; sulfosate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ cho cây chôm chôm: glyphosate IPA salt
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối đen bắp cải: copper hydroxyde; kasai 21,1 WP-16,2SC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu vẽ bùa: Cộng hợp 32BTN và 16BTN
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: dimethoate; imidacloprid; pyraclofos
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho các loại cải. Rau họ thập tự: atonil; kitiha 1,4 DD
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: som 5DD
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.