Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 81-90 của 498
Các chất điều tiết dùng cho cây dưa chuột (dưa leo): gibberellic acid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều hòa sinh trưởng cho cây nhãn: atonik 1,95 lỏng; etaphon; Kích phát tố hoa trái Thiên Nông; Vi TĐQ 40
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Thối quả: carbendazime; mancozeb; zineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazim; thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Phytophthora: Sông Lam 333-50ND
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu non bướm phượng: fenvalerate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục thân: carbaryl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Bọ trĩ: fipronil; imidacloprid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.