Duyệt theo Rau Tiêu đề
Đang hiển thị các tài liệu 2798-2817 của 3095
-
-
-
Sâu bệnh hại đậu đỗ ăn quả: tuyến trùng hại đậu đỗ
(2007)Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ. -
Sâu bệnh hại đậu đỗ ăn quả: vết cháy vi khuẩn đậu tương
(2007)Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ. -
Sâu bệnh hại đậu đỗ ăn quả: vết góc vi khuẩn đậu cô ve
(2007)Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ. -
Sâu bệnh hại đậu đỗ ăn quả: vết nâu vàng đậu cô ve
(2007)Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ. -
Sâu bệnh hại đậu đỗ ăn quả: vết nâu vàng đậu Hà Lan
(2007)Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ. -
Sâu bệnh hại đậu đỗ ăn quả: vết nâu vi khuẩn đậu Hà Lan
(2007)Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ. -
Sâu bệnh hại đậu đỗ ăn quả: vết nâu đồng tâm đậu ván
(2007)Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ. -
-
Sâu bệnh hại đậu đỗ ăn quả: vết phồng vi khuẩn đỗ tương
(2007)Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ. -
-
Sâu hại cây thực phẩm: rày xám hại rau muống
(2006)Hướng dẫn cách phát hiện sâu và cách phòng trừ -
Sâu hại cây thực phẩm: sâu ba ba hại rau muống
(2006)Hướng dẫn cách phát hiện sâu và cách phòng trừ -
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. dòi đục lá: fenitrothion; pyridaphenthion; trichlorfon; sokupi 0.36AS
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Nhện đỏ: propargite; sokupi 0.36 AS
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
-
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu ăn lá: fenthion; fencalerate; nereistoxxyn; permethrin; pyridaphenthion; vicidi M50ND
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu ăn tạp: fenitrothion ; suco F30ND
(2005)Công dụng, cách sử dụng.