Duyệt theo Rau Tác giả "Vụ, Y Học Cổ Truyền"
-
-
Cây rau cây thuốc: bạc hà chữa cảm sốt, ngạt mũi, nhức đầu, ăn uống không tiêu, đầy bụng, chướng hơi
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: bí ngô chữa sốt cao, khát nước, buồn bực
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: bí xanh chữa khát nước, sốt cao, phù, bí tiểu tiện
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: cần tây chữa huyết áp cao
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: cải canh chữa ho, suyễn, khó thở, viêm họng, cước khí, đau dây thần kinh
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: cải củ chữa ho, suyễn, nhiều đờm, ngực bụng đầy trướng, bí đại tiểu tiện
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: diếp cá chữa đau mắt đỏ, mụn, nhọt
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: gai dùng chữa phụ nữa có thai ra huyết, đau bụng, sa dạ con, trĩ, đái rắt, mụn nhọt
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: gừng chữa cảm lạnh, đau bụng, nôn mửa, ho có đờm, ho suyễn, ho ra máu, chân tay lạnh, bụng đầy trướng
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: hành dùng làm thuốc ra mồ hôi, lợi tiểu, chữa cảm sốt nhức đầu
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: hẹ chữa lưng gối đau tê mỏi, nữ khí hư, đàn ông di mộng tinh, ho
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: húng chanh chữa cảm cúm, ho viêm họng, vết đau do rết hoặc bọ cạp cắn
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: húng giổi (húng quế) chữa cảm sốt, làm cho ra mồ hôi, kích thích tiêu hóa
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: kinh giới chữa dị ứng, mẩn ngứa, sao đen cầm máu
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: kỷ tử dùng làm thuốc bổ toàn thân, chữa chân tay yếu mỏi, mắt mờ, di mộng tinh, ho
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: lá lốt chữa đau nhức xương, tê thấp, rối loạn tiêu hóa, chân tay ra mồ hôi nhiều
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: mã đề (xa tiền) chữa đái rắt buốt, tả lỵ, phù thũng, ho
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: mồng tơi chữa giải nhiệt, bí đái, táo bón
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc -
Cây rau cây thuốc: mơ tam thể chữa lỵ trực khuẩn, rét run, nôn, biếng ăn, mất nước, xuống cân
Vụ, Y Học Cổ Truyền (2005)Cách trồng, bộ phận dùng, công dụng, bài thuốc