Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 1001-1010 của 2391
Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho rau: atonik; vimogreen (cho rau ăn lá); giberellic (cho rau gia vị)
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Cháy lá: mancozeb; viben C50BTN
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Rỉ sắt: difenconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Thối thân: iprobenfos
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu xám: permethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
10TCN 464-2001. Cây giống nhãn ở các tỉnh phía Bắc
(2001)
Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cây giống và hạt giống
10TCN 476-2001. Cây giống nhãn ở các tỉnh phía Nam
(2001)
Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cây giống và hạt giống
10TCN 470-2001. Hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do
(2001)
Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cây giống và hạt giống
10TCN 320-98. Hạt giống củ cải. Yêu cầu kỹ thuật
(2001)
Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cây giống và hạt giống
10TCN 321-98. Hạt giống cà chua. Yêu cầu kỹ thuật
(2001)
Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cây giống và hạt giống