Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 1-10 của 32
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Rầy: permethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Thối nhũn: carthonyl 47 WP; carbendazime; matalaxyn; viroxyl 58 BTN
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Mốc xám: benomyl; carbendazime; som 5 DD
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu đo: fenvalerate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho các loại cải. Rau họ thập tự: atonil; kitiha 1,4 DD
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Đốm lá: carbendazime; iprodione; mancozeb; vizincop 50BTN
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho rau: atonik; vimogreen (cho rau ăn lá); giberellic (cho rau gia vị)
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Cháy lá: mancozeb; viben C50BTN
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.