Duyệt theo Chăn nuôi - Thú y Tiêu đề
Đang hiển thị các tài liệu 3799-3818 của 4536
-
Thuốc thú y. Thuốc kích tố (hooc môn). Thuốc oestrogen
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc kích tố (hooc môn). Thuốc oxytocin
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc kích tố (hooc môn). Thuốc parathormon
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc kích tố (hooc môn). Thuốc progestagen
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc kích tố (hooc môn). Thuốc progesteron
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc kích tố (hooc môn). Thuốc prolactin
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc kích tố (hooc môn). Thuốc prostaglandin
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc kích tố (hooc môn). Thuốc testksteron
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc kích tố (hooc môn). Thuốc thyoridin và thyroxin
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
-
Thuốc thú y. Thuốc lợi tiểu. Thuốc acetazolamid
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc lợi tiểu. Thuốc chlorothiazid
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
-
Thuốc thú y. Thuốc lợi tiểu. Thuốc furosemid
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc lợi tiểu. Thuốc hydrochlorothiazid
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
-
Thuốc thú y. Thuốc lợi tiểu. Thuốc natri benzoat (Thuốc thú y)
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc lợi tiểu. Thuốc nitroxolin (Thuốc thú y)
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc lợi tiểu. Thuốc theobromin
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị -
Thuốc thú y. Thuốc lợi tiểu. Thuốc theophyllin và aminophyllin
(2000)Đặc tính, công dụng, liều lượng, cách chữa trị