Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 1-10 của 55
Thuốc thú y và kháng sinh dùng cho gia cầm. Kháng sinh điều trị các bệnh kháng khuẩn:LYNCOSTEPTRYL
(2005)
Công thức, đặc tính, tác dụng, chỉ định, liều lượng dùng, nhà sản xuất.
Thuốc thú y và kháng sinh dùng cho gia cầm. Kháng sinh điều trị các bệnh kháng khuẩn:VIME-COAM
(2005)
Công thức, đặc tính, tác dụng, chỉ định, liều lượng dùng, nhà sản xuất.
Thuốc thú y và kháng sinh dùng cho gia cầm. Kháng sinh điều trị các bệnh kháng khuẩn: NORFLOX 20%
(2005)
Công thức, đặc tính, tác dụng, chỉ định, liều lượng dùng, nhà sản xuất.
Thuốc thú y và kháng sinh dùng cho gia cầm. Kháng sinh điều trị các bệnh kháng khuẩn: COLI-200
(2005)
Công thức, đặc tính, tác dụng, chỉ định, liều lượng dùng, nhà sản xuất.
Thuốc thú y và kháng sinh dùng cho gia cầm. Các vacxin dùng phòng bệnh gia cầm: VACXIN NIU-CA-XƠN ĐÔNG KHÔ CHỦNG MUKTESWAR
(2005)
Công thức, đặc tính, tác dụng, chỉ định, liều lượng dùng, nhà sản xuất.
Thuốc thú y và kháng sinh dùng cho gia cầm. Các vacxin dùng phòng bệnh gia cầm: VACXIN ĐẬU GÀ ĐÔNG KHÔ
(2005)
Công thức, đặc tính, tác dụng, chỉ định, liều lượng dùng, nhà sản xuất.
Thuốc thú y và kháng sinh dùng cho gia cầm. Các vacxin dùng phòng bệnh gia cầm: NOBILIS MG 6/85
(2005)
Công thức, đặc tính, tác dụng, chỉ định, liều lượng dùng, nhà sản xuất.
Thuốc thú y và kháng sinh dùng cho gia cầm. Các chế phẩm sinh học phòng trị bệnh gia cầm: HANVET K.T.V
(2005)
Công thức, đặc tính, tác dụng, chỉ định, liều lượng dùng, nhà sản xuất.
Thuốc thú y và kháng sinh dùng cho gia cầm. Kháng sinh điều trị các bệnh kháng khuẩn: VIMESPIRO F.S.P
(2005)
Công thức, đặc tính, tác dụng, chỉ định, liều lượng dùng, nhà sản xuất.
Thuốc thú y và kháng sinh dùng cho gia cầm. Thuốc trợ sức và tăng thể lực: VIME C - ELECTROLYTE
(2005)
Công thức, đặc tính, tác dụng, chỉ định, liều lượng dùng, nhà sản xuất.