Duyệt theo Kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng Tiêu đề
Đang hiển thị các tài liệu 1566-1585 của 1974
-
-
-
-
-
Sâu bệnh hại lúa Japonica vụ mùa 2020
(2020)Áp dụng đồng bộ các biện pháp kỹ thuật theo IPM để giúp cây lúa sinh trưởng và phát triển tốt, tăng khả năng chống chịu sâu, bệnh ngay từ đầu vụ. -
-
Sâu cuốn lá lúa
(2023) -
Sâu hại bầu bí và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: conphai 10WP
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bầu bí và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: sherzol 205 EC
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
-
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ; danitol S 50 EC; fenobucarb; imidacloprid; thiamethoxam
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: pyridaphenthion
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Nhện đỏ: cypermethrin
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: danitol S50EC; imidacloprid; nereistoxyn; ơhenthoate; sherzol 205EC;
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: danito; S50EC; fenobucarb; fenpropathrin; imidaclopid; pyridaphenthion
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu hồng: alpha-cypermethrin; cypermethrin
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: bitadin WP; cypermethrin; diafenthiuron; trebon 10EC
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: BT var. Kurstaki; bitadin WP; diafenthuron; NPV
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục nụ: triazophos
(2005)Công dụng, cách sử dụng.