Duyệt theo Kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng Tiêu đề
Đang hiển thị các tài liệu 1566-1585 của 1963
-
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ; danitol S 50 EC; fenobucarb; imidacloprid; thiamethoxam
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: pyridaphenthion
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Nhện đỏ: cypermethrin
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: danitol S50EC; imidacloprid; nereistoxyn; ơhenthoate; sherzol 205EC;
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: danito; S50EC; fenobucarb; fenpropathrin; imidaclopid; pyridaphenthion
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu hồng: alpha-cypermethrin; cypermethrin
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: bitadin WP; cypermethrin; diafenthiuron; trebon 10EC
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: BT var. Kurstaki; bitadin WP; diafenthuron; NPV
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục nụ: triazophos
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Bọ xít: alpha-cypermethrin
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Rệp: beta-cyfluthrin
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Ruồi đục lá: carbaryl
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Sâu ăn lá: dimethoate
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Sâu cuốn lá: lambda-cyhalothrin
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Sâu xanh: knockdown 75ND; methoxy fenozide; NPV-Ha; sokupi 0.36AS
(2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Sâu đục quả: diazinon
(2005)Công dụng, cách sử dụng.