Duyệt theo Kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng Tác giả "Lê, Trường"
-
Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Vàng lá chín sớm: carbendazime
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Đốm nâu: bromuconazole; carbendazime; zineb
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Đốm sọc vi khuẩn: PN Balacide 22 WP
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ: validamycin
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Phytophthora: metalaxyl
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: new kasuran 16,6BTN
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối vi khuẩn: kasuran 50WP
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: benomyl; carbendazime; cozeb 45-80WP
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại bầu bí và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: thiophanate
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bệnh lở cổ rễ: pencycuron
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bệnh phấn trắng: chaetomium cupreum
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bệnh Rhizoctonia: pencycuron
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bệnh đốm lá: carbendazin; chaetonmium cupreum
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng. -
Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Loét sọc mắt cạo: mancolaxyl 72 WP; Vinomyl 72 BTN
Lê, Trường (2005)Công dụng, cách sử dụng.