Duyệt theo Tiêu chuẩn nông nghiệp Tiêu đề
Đang hiển thị các tài liệu 236-255 của 597
-
Chè. Phương pháp xác định hàm lượng hợp chất lạ. TCVN 5615-1991
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về chè -
Chè. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất sắt. TCVN 5614-1991
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về chè -
Chè. Phương pháp xác định hàm lượng tro chung. TCVN 5611-1991
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về chè -
Chè. Phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi. TCVN 5616-1991
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về chè -
Chè. Phương pháp xác định trong không tan trong axit. TCVN 5612-1991
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về chè -
-
Chè. Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm. TCVN 3218-1993
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về chè -
Chè. Xác định tro tan trong nước và tro không tan trong nước. TCVN 5084-1990
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về chè -
Chè. Xác định độ kiềm của tro tan trong nước. TCVN 5085-90
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về chè -
-
-
-
Công nghệ chế biến chè. Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 3219-79
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về chè -
-
Danh mục giới hạn dư lượng tối đa đối với thuốc thú y. TCVN 6711-2000
(2002)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về thú y -
Gà giống Lơ go (Leghorn). dụng giống BVX và dụng BVY. Phân cấp chất lượng. TCVN 3246-90
(2002)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về gia súc, gia cầm -
-
-
-
Gạo xát. Phương pháp xác định tỷ lệ trắng trong, trắng bạc và độ trắng bạc.
(2002)Tiêu chuẩn thóc gạo