Duyệt theo Tiêu chuẩn nông nghiệp Năm
Đang hiển thị các tài liệu 21-40 của 597
-
10TCN 104-88 . Thuốc trừ sâu. Phương pháp xác định cỡ hạt và lượng bụi
(2001)Tiêu chuẩn thuốc trừ sâu -
10TCN 229-95. Thuốc trừ sâu Trebon 10% dạng nhũ dầu. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
(2001)Tiêu chuẩn thuốc trừ sâu -
-
-
Cà phê. Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất và khuyết tật . TCVN 4808-89
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về nông sản cà phê -
TCVN 5139-90. Nông sản thực phẩm. Phương pháp lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại
(2001)Tiêu chuẩn dư lượng thuốc -
10TCN 143-90 Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ các loại rầy trên thân lúa của các thuốc trừ sâu
(2001)Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng -
10TCN 430-2001. Thuốc trừ sâu chứa hoạt chất Malathion. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
(2001)Tiêu chuẩn thuốc trừ sâu -
-
Chè. Phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi. TCVN 5616-1991
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về chè -
-
10TCN 431-2001 . Thuốc trừ bệnh chứa hoạt chất Peciycuron . Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
(2001)Tiêu chuẩn thuốc trừ nấm -
10TCN 325-98. Thuốc trừ sâu chứa hoạt chất Tebufenozide . Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
(2001)Tiêu chuẩn thuốc trừ sâu -
Đậu tương và sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác định protein Hòa tan trong kali hydroxit 0,2%. 10TCN 423-2000
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về đậu đỗ -
Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển . TCVN 1279-1993
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về nông sản cà phê -
-
TCVN 4729-89. Thuốc bảo vệ thực vật. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng
(2001)Tiêu chuẩn bảo vệ thực vật -
-
10TCN 439-2001. Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư hại ớt của các loại thuốc trừ bệnh
(2001)Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng -
TCVN 2739-86. Thuốc trừ dịch hại. Phương pháp xác định độ axit và độ kiềm
(2001)Tiêu chuẩn thuốc trừ sâu