Tiêu chuẩn nông nghiệp: Các tài liệu gần đây
Đang hiển thị các tài liệu 21-40 của 597
-
10TCN 366-99. Phân tích phân bón. Phương pháp xác định tổng số cacbon hữu cơ
(2003)Tiêu chuẩn phân bón -
TCVN 6817-2001 (ISO 5721:1989). Máy kéo dùng trong nông nghiệp. Tầm quan sát của người lái
(2003)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cơ điện -
-
10TCN 297-97. Máy kéo nông nghiệp. Độ tin cậy sử dụng. Các chỉ tiêu và phương pháp đánh giá
(2003)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cơ điện -
Chè. Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm. TCVN 3218-1993
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về chè -
Cà phê. Thuật ngữ và giải thích về thử nếm . TCVN 5248-90
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về nông sản cà phê -
TCVN 1773-9:1999 (ISO 789-9:1990). Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 9. Công suất kéo
(2003)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cơ điện -
-
TCVN 1773-7:1999 (ISO 789-7:1991). Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 7. Xác định công suất trục chủ động
(2003)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cơ điện -
10TCN 233-95. Thuốc trừ sâu Decis 2,5% dạng nhũ dầu. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
(2001)Tiêu chuẩn thuốc trừ sâu -
10TCN 90-1988. Quy phạm sử dụng máy kéo làm đất ở ruộng nước
(2003)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cơ điện -
-
-
TCVN 4852-89. Phân Khoáng. Phương pháp xác định độ bền tĩnh của các hạt
(2003)Tiêu chuẩn phân bón -
04TCN 53-2002. Thiết bị gia công gỗ. Máy ép nhiệt. Yêu cầu kỹ thuật
(2003)Tiêu chuẩn công nghiệp rừng -
Lợn giống. Quy trình mổ khảo sát thịt lợn nuôi béo. TCVN 3899-84
(2002)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về lợn -
Cà phê nhân . Xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại. TCVN 6601-2000
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về nông sản cà phê -
Sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác định chỉ số Cresol đỏ. TCVN 4848-89
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về đậu đỗ -
10TCN 104-88 . Thuốc trừ sâu. Phương pháp xác định cỡ hạt và lượng bụi
(2001)Tiêu chuẩn thuốc trừ sâu -
10TCN 492-2002, 493-2002, 494-2002, 495-2002, 496-2002, 497-2002, 498-2002, 499-2002. công trình khí sinh học
(2002)Tiêu chuẩn ngành áp dụng cho các công trình khí sinh học nhỏ, đơn giản, dùng để xử lý chất thải, sản xuất khí sinh học và phân hữu cơ với các nguyên liệu là phân người, phân động vật và thực vật