Tiêu chuẩn nông nghiệp: Các tài liệu gần đây
Đang hiển thị các tài liệu 561-580 của 597
-
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định khối lượng tiêu chuẩn. TCVN 2370-87
(2002)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về dâu tằm -
Trâu bò giống hướng thịt và cày kéo. Phương pháp phân cấp chất lượng. TCVN 5286-90
(2002)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về trâu bò -
Tiêu chuẩn Thái Lan. Tiêu chuẩn gạo trắng. Tiêu chuẩn gạo lật. Tiêu chuẩn đối với gạo nếp trắng. Tiêu chuẩn gạo đồ
(2002)Tiêu chuẩn thóc gạo -
10TCN 334-98. Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ sâu đối với sâu đục thân hại mía trên đồng ruộng
(2001)Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng -
-
-
-
Tiêu chuẩn Nhật Bản. Gạo lật. Gạo xát. Tiêu chuẩn giám định gạo trên thế giới
(2002)Tiêu chuẩn thóc gạo -
TCVN 5845:1994. Máy xay xát thóc gạo. Phương pháp thử
(2003)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cơ điện -
10TCN 583-2003. Quy trình giám định tuyến trùng bào nang là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam
(2001)Tiêu chuẩn bảo vệ thực vật -
-
10TCN 293-97. LạC, đỗ, ngô. Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ nấm bệnh Benomyl
(2001)Tiêu chuẩn dư lượng thuốc -
Giáo trình Marketing căn bản (Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp)
(2005)Thị trường và nghiên cứu thị trường. Chính sách sản phẩm, giá cả, phân phối, xác tiến hỗn hợp -
-
Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng caroten. TCVN 5284-90
(2002)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về thức ăn chăn nuôi -
Vacxin thú y. Quy trình kiểm nghiệm vacxin đóng dấu lợn nhược độc chủng VR2. 10TCN 175-93
(2002)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về thú y -
10TCN 517-2002. Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh gải sương mai hại cây họ bầu bí của các thuốc trừ bệnh
(2001)Tiêu chuẩn bảo vệ thực vật -
10TCN 499-2002. Thành phần thuốc bảo vệ thực vật. Phương pháp xác định chất hóa Lý
(2001)Tiêu chuẩn bảo vệ thực vật -
-
TCVN 5140-90. Nông sản thực phẩm. Bộ phận hàng hóa dùng để phân tích dư lượng tối đa thuốc trừ dịch hại
(2001)Tiêu chuẩn dư lượng thuốc