Tiêu chuẩn nông nghiệp: Các tài liệu gần đây
Đang hiển thị các tài liệu 81-100 của 597
-
Đậu tương và sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác định protein Hòa tan trong kali hydroxit 0,2%. 10TCN 423-2000
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về đậu đỗ -
TCVN 1773-6:1999 (ISO 789-6:1982). Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử. Phần 6. trọng tâm
(2003)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cơ điện -
10TCN 548-2002. Thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp. Đầu tưới. Đặc điểm kỹ thuật và phương pháp thử.
(2003)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cơ điện -
Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển . TCVN 1279-1993
(2001)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về nông sản cà phê -
-
TCVN 4060-85. Máy kéo nông nghiệp tự hành. Phương pháp xác định đặc tính ồn và rung động
(2003)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về cơ điện -
10TCN 497-2002. công trình khí sinh học. Danh mục các thông số và đặc tính kỹ thuật cơ bản
(2002)Tiêu chuẩn ngành -
TCVN 4729-89. Thuốc bảo vệ thực vật. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng
(2001)Tiêu chuẩn bảo vệ thực vật -
04TCN 55-2002. Thiết bị gia công gỗ. Máy băm dăm. Yêu cầu kỹ thuật chung.
(2003)Tiêu chuẩn công nghiệp rừng -
-
10TCN 439-2001. Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư hại ớt của các loại thuốc trừ bệnh
(2001)Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng -
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ bền và độ giăn khi đứt. TCVN 2376-87
(2002)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về dâu tằm -
TCVN 2739-86. Thuốc trừ dịch hại. Phương pháp xác định độ axit và độ kiềm
(2001)Tiêu chuẩn thuốc trừ sâu -
10TCN 327-98 . Thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất Oxadiazon . Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
(2001)Tiêu chuẩn thuốc trừ cỏ -
10TCN 528-2003. Khoai tây giống sản xuất từ hạt lai. Yêu cầu kỹ thuật
(2004)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về trồng trọt -
-
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ đều trung bình và độ đều trung bình thấp. TCVN 2372-87
(2002)Tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam về dâu tằm -
TCVN 5150-90. Thịt và sản phẩm thịt. Phương pháp xác định dư lượng hoocmon thyroxin
(2003)Tiêu chuẩn chăn nuôi. Thịt và sản phẩm thịt -
-
10TCN 289-97 . Thuốc trừ cỏ 50% Pretilachlor dạng nhũ dầu. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
(2001)Tiêu chuẩn thuốc trừ cỏ