Đang hiển thị các tài liệu 101-120 của 21230

    • Cây thuốc cơm rượu 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc mũi mác 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc ngâu dại 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc dứa thơm 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc cà na 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc mướp đắng 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc dầu lai có củ 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc bông trúc đào 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc mãng cầu ta 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc trứng cua lông 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc chanh rừng 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc dâm bụt kép 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc khai đen 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc sò huyết 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc đậu xanh 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc muồng rút 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc khoai dái 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc dầu lai 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc ruột gà 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc hành 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.