Đang hiển thị các tài liệu 141-160 của 21230

    • Cây thuốc bù xích 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc bông mồng gà 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc mã đâu linh 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc huỳnh cầm núi 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc vác 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc hồ đồng 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc ớt làn lá nhỏ 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc dây dang 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc thiên ngưu đằng 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc ngái 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc ba gạc Châu Đốc 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc bạch đàn 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc tràng pháo 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc móc mèo 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc cà cỏ 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc củ mì 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc cỏ cú 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc sống rắn 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc gai tuyết 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.
    • Cây thuốc bồng bồng 

      Võ, Văn Chi (1991)
      Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.