Duyệt theo Y dược Năm
Đang hiển thị các tài liệu 181-200 của 21230
-
Cây thuốc riềng dại
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc phao lưới
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc bèo cái
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc bứa
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc thị, thị rừng
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc tếch
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc me tây
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc dây đòn gánh
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc nghể
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc dâm bụt leo
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc thư diệp tim
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc bời lời nhớt
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc kinh giới
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc bèo tấm
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc xân
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc dây ký ninh
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc keo tây
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc cò cưa
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc mù u
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng. -
Cây thuốc nga truật
(1991)Tên gọi. Mô tả. Bộ phận dùng. Nơi sống và thu hái. Tính chất và tác dụng/công dụng. Cách dùng.