Đang hiển thị các tài liệu 15899-15918 của 177960

    • Bò sát: ràu da 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: ràu hộp ba vạch 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: ràu hộp lưng đen 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: ràu hộp trán vàng 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: ràu núi viền 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: ràu trung bộ 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: ràu đất lớn 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rắn bồng voi 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rắn cạp nong 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rắn hổ chúa 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rắn hổ mang 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rắn lục đầu bạc 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rắn ráo thường 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rắn ráo trâu 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rắn sọc dưa 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rắn sọc khoanh 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rắn sọc xanh 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rắn sọc đốm đỏ 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rồng đất 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.
    • Bò sát: rùa ba gờ 

      Chủ Tịch Hội Đồng Biên Tập: Đặng Ngọc Thanh (2007)
      Tên, họ, bộ. Đặc điểm nhận dạng. Sinh học-sinh thái. Phân bố. Giá trị. Phân hạng. Tình trạng. Biện pháp bảo vệ.