Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 491-498 của 498
Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Rầy các loại: B-N H5; fenobucarb; perthrin; phenthoate;
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu cuốn lá: pyridaphenthion
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Phytophthora: metazeb 72 WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc xử lý giống chống sâu dùng cho cỏ chăn nuôi: chlorpyrifos-ethyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Sâu ăn lá: dimethoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Sâu xanh: trebon 10 EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại mía và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: cyfitox 300 EC; nereistoxyn; thiamethoxam
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Bệnh Phytophthora: metalaxyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.