Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 191-200 của 306
Sâu hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá và sâu đục củ: cypermethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: BL kanamin 50WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vòng: propineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy: carbaryl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ: propineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xám: methidathion
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vong: iminoctadine
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây ớt và thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: saikuzuo
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ.
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.