Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 141-150 của 306
Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: ridomil gold 68WP; thiophanat methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá bắp cải: copper hydroxyde; propineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: cypermethrin; fipronil thiamethxam
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối quả: thiophanat methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ bắp cải: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối rễ bắp cải: hexaconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sùng đất: BM-Tigi 5H
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh: diafenthiuron
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây tiêu và các thuốc dùng để phòng trừ. Chết nhanh: acrobat MZ90/600 WP; copper hydroxyde; mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.