Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 171-180 của 306
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Tuyến trùng, nấm hại trong đất bắp cải: cytokinin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: diazinon; fiponil; isoprocarb; sokupi 0.36 AS
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: cyronazine; nereistoxyn; phenthoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: permethrin; sherzol 205 EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Đổ ngã cây con: chlorothanil
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ: validamycin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Nấm hồng: copper hydroxyde; hexaconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục thân: danitol S 50 EC; diazinon
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Pseudomonas spp: Kasuran 50 WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.