Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 91-100 của 306
Sâu hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy: carbaryl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Nhện: diafenthiuron; sukopi 0.36AS
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: beta-cyfluthrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ dại cho cây khoai tây: 2,4-D (Bei 72EC); metribuzin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc điều tiết sinh trưởng dùng cho cây atisô: giberellic acid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp hại lá, ngọn: alpha-cypermethrin; diozorin 35EC; nereistoxyn
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: carbaryl; lambada-cyhalothrin; triclofon
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối rẽ và thối thân: chaetomium cupreum
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.