Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 231-240 của 306
Sâu hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: imidacloprid; nereistoxyn
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp sáp: buprofezin; dimethoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối quả: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ dại cho cây xoài: dalapon; glyphosate IPA salt; paraquat
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: BL kanamin 50WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: bromuconazole; copper hydroxyde; propioneb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp sáp hại rễ: diazinon
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Fusarium: copper; hydroxyde
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ dại cho cây bông vải: diuron; fluometuron; paraquat; S-metolachlor
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.