Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 71-80 của 306
Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: som 5DD
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều tiết dùng cho cây dưa chuột (dưa leo): gibberellic acid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Thối quả: carbendazime; mancozeb; zineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazim; thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Phytophthora: Sông Lam 333-50ND
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu non bướm phượng: fenvalerate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục thân: carbaryl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Bọ trĩ: fipronil; imidacloprid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.